GRADE 9 – UNIT 7 – THAM KHẢO ĐỘNG TỪ KÉP

  • Xin chào tất cả các em. Trong chương trình giảng dạy tiếng Anh trực tuyến ngày hôm nay, chúng ta sẽ áp dụng các điểm ngữ pháp đã học như: từ nối (Connectors), động từ kép (Phrasal verbs) và các mẫu đề nghị vào bài tập. 
  • Học sinh xem video bài giảng lý thuyết GRADE 9 – UNIT 7

THAM KHẢO ĐỘNG TỪ KÉP

  1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
  2. Break down: bị hư
  3. Break in: đột nhập vào nhà
  4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
  5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
  6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
  7. Brush up on st: ôn lại
  8. Call for st: cần cái gì đó  –  Call for sb: kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
  9. Carry out: thực hiện (kế hoạch)
  10. Catch up with sb: theo kịp ai đó
  11. Check in: làm thủ tục vào khách sạn
  12. Check out: làm thủ tục ra khách sạn
  13. Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
  14. Clean st up: lau chùi

  15. Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
  16. Come off: tróc ra, sút ra
  17. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
  18. Come up with: nghĩ ra
  19. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
  20. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
  21. Count on sb: tin cậy vào người nào đó
  22. Cut down on st: cắt giảm cái gì đó
  23. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
  24. Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
  25. Do without st: chấp nhận không có cái gì đó
  26. Dress up: ăn mặc đẹp
  27. Drop by: ghé qua

  28. Drop sb off: thả ai xuống xe
  29. End up = wind up:có kết cục
  30. Figure out: suy ra
  31. Find out:tìm ra
  32. Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
  33. Get in: đi vào
  34. Get off: xuống xe
  35. Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó
  36. Get out: cút ra ngoài
  37. Get rid of st: bỏ cái gì đó
  38. Get up: thức dậy
  39. Give up st: từ bỏ cái gì đó
  40. Go around: đi vòng vòng
  41. Go down: giảm, đi xuống
  42. Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)
  43. Go on: tiếp tục
  44. Go out: đi ra ngoài, đi chơi
  45. Go up: tăng, đi lên
  46. Grow up: lớn lên
  47. Help s.o out: giúp đỡ ai đó
  48. Hold on: đợi tí

  49. Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó
  50. Keep up st: hãy tiếp tục phát huy
  51. Let s.o down: làm ai đó thất vọng
  52. Look after sb: chăm sóc ai đó
  53. Look around: nhìn xung quanh
  54. Look at st: nhìn cái gì đó
  55. Look down on sb: khinh thường ai đó
  56. Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
  57. Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó
  58. Look into st:nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
  59. Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó
  60. Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
  61. Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
  62. Make up one’s mind: quyết định
  63. Move on to st:chuyển tiếp sang cái gì đó
  64. Pick sb up: đón ai đó
  65. Pick st up: lượm cái gì đó lên
  66. Put sb down: hạ thấp ai đó
  67. Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
  68. Put st off:trì hoãn việc gì đó
  69. Put st on:mặc cái gì đó vào
  70. Put st away: cất cái gì đó đi
  71. Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
  72. Run into sb/ st:vô tình gặp được ai đó/cái gì
  73. Run out of st: hết cái gì đó
  74. Set sb up: gài tội ai đó – Set up st:thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)
  75. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
  76. Show off:khoe khoang
  77. Show up:xuất hiện

   81.Slow down: chậm lại

  1. Speed up:tăng tốc
  2. Stand for:viết tắt cho chữ gì đó
  3. Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó
  4. Take off:cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
  5. Take st off: cởi cái gì đó
  6. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
  7. Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó
  8. Tell sb off:la rầy ai đó
  9. Turn around: quay đầu lại

   91.Turn down: vặn nhỏ lại

  1. Turn off: tắt
  2. Turn on: mở
  3. Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó
  4. Turn up: vặn lớn lên
  5. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
  6. Warm up: khởi động
  7. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
  8. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
  9. Work st out: suy ra được cái gì đó
“NGỌC VIỄN ĐÔNG - MỖI HỌC SINH MỘT VIÊN NGỌC”

CÁC TIN LIÊN QUAN