GRADE 9 – UNIT 7 – THAM KHẢO ĐỘNG TỪ KÉP
- Xin chào tất cả các em. Trong chương trình giảng dạy tiếng Anh trực tuyến ngày hôm nay, chúng ta sẽ áp dụng các điểm ngữ pháp đã học như: từ nối (Connectors), động từ kép (Phrasal verbs) và các mẫu đề nghị vào bài tập.
- Học sinh xem video bài giảng lý thuyết GRADE 9 – UNIT 7
THAM KHẢO ĐỘNG TỪ KÉP
- Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
- Break down: bị hư
- Break in: đột nhập vào nhà
- Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
- Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
- Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
- Brush up on st: ôn lại
- Call for st: cần cái gì đó – Call for sb: kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
- Carry out: thực hiện (kế hoạch)
- Catch up with sb: theo kịp ai đó
- Check in: làm thủ tục vào khách sạn
- Check out: làm thủ tục ra khách sạn
- Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
-
Clean st up: lau chùi
- Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
- Come off: tróc ra, sút ra
- Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
- Come up with: nghĩ ra
- Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
- Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
- Count on sb: tin cậy vào người nào đó
- Cut down on st: cắt giảm cái gì đó
- Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
- Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
- Do without st: chấp nhận không có cái gì đó
- Dress up: ăn mặc đẹp
-
Drop by: ghé qua
- Drop sb off: thả ai xuống xe
- End up = wind up:có kết cục
- Figure out: suy ra
- Find out:tìm ra
- Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
- Get in: đi vào
- Get off: xuống xe
- Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó
- Get out: cút ra ngoài
- Get rid of st: bỏ cái gì đó
- Get up: thức dậy
- Give up st: từ bỏ cái gì đó
- Go around: đi vòng vòng
- Go down: giảm, đi xuống
- Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)
- Go on: tiếp tục
- Go out: đi ra ngoài, đi chơi
- Go up: tăng, đi lên
- Grow up: lớn lên
- Help s.o out: giúp đỡ ai đó
-
Hold on: đợi tí
- Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó
- Keep up st: hãy tiếp tục phát huy
- Let s.o down: làm ai đó thất vọng
- Look after sb: chăm sóc ai đó
- Look around: nhìn xung quanh
- Look at st: nhìn cái gì đó
- Look down on sb: khinh thường ai đó
- Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
- Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó
- Look into st:nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
- Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó
- Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
- Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
- Make up one’s mind: quyết định
- Move on to st:chuyển tiếp sang cái gì đó
- Pick sb up: đón ai đó
- Pick st up: lượm cái gì đó lên
- Put sb down: hạ thấp ai đó
- Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
- Put st off:trì hoãn việc gì đó
- Put st on:mặc cái gì đó vào
- Put st away: cất cái gì đó đi
- Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
- Run into sb/ st:vô tình gặp được ai đó/cái gì
- Run out of st: hết cái gì đó
- Set sb up: gài tội ai đó – Set up st:thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)
- Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
- Show off:khoe khoang
- Show up:xuất hiện
81.Slow down: chậm lại
- Speed up:tăng tốc
- Stand for:viết tắt cho chữ gì đó
- Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó
- Take off:cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
- Take st off: cởi cái gì đó
- Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
- Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó
- Tell sb off:la rầy ai đó
- Turn around: quay đầu lại
91.Turn down: vặn nhỏ lại
- Turn off: tắt
- Turn on: mở
- Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó
- Turn up: vặn lớn lên
- Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
- Warm up: khởi động
- Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
- Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
- Work st out: suy ra được cái gì đó
- Học sinh bấm đăng ký kênh youtube của Trường để theo dõi những bài giảng khác nhé!
-
Thông tin đăng ký nhập học trường Ngọc Viễn Đông
“NGỌC VIỄN ĐÔNG - MỖI HỌC SINH MỘT VIÊN NGỌC”